Blogdoanhnghiep.edu.vn - Cổng thông tin kiến thức tổng hợp

Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức trang 6, 7, 8

Tháng Chín 19, 2023 by Blogdoanhnghiep.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức trang 6, 7, 8 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 trang 6, 7, 8.

Lời giải SGK Toán 4 KNTT trang 6, 7, 8 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 1 Chủ đề Ôn tập và bổ sung cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Blogdoanhnghiep.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Giải Luyện tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 6, 7 – Tập 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
  • Giải Luyện tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 7, 8  – Tập 1
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

Giải Luyện tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 6, 7 – Tập 1

Bài 1

Số?

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

?

6

?

0

3

?

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

?

7

9

?

?

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

?

?

0

?

?

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Lời giải:

Ta điền như sau:

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

61 034

6

1

0

3

4

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

7 941

7

9

4

1

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

20 809

2

0

8

0

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Khám Phá Thêm:   3DCG! Shin - Cậu Bé Bút Chì: Đại Chiến Siêu Năng Lực ~ Sushi Bay ~

Bài 2

Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.

c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.

Bài 2

Lời giải:

a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

Viết số: 42 530

Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.

b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.

Viết số: 8 888

Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám

c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.

Viết số: 50 714

Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.

d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.

Viết số: 94 005

Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.

Bài 3

Số?

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9

Lời giải:

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9

Bài 4

Số?

Bài 4

Lời giải:

– Quan sát dãy số a) ta thấy: Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Để điền số em chỉ cần cộng thêm 1 vào số đứng trước nó.

– Quan sát dãy số b) ta thấy: Theo chiều từ trái sáng phải số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Để điền số em cộng thêm 10 000 vào số đứng trước nó.

Ta điền như sau:

Bài 4

Bài 5

Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
8 289 8 290 8 291
? 42 135 ?
? 80 000 ?
? 99 999 ?

Lời giải:

Khám Phá Thêm:   Giáo án Tin học 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Kế hoạch bài dạy Tin học lớp 4 năm 2023 - 2024

– Muốn tìm số liền trước của một số em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.

– Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng với 1 đơn vị.

Em điền được như sau:

Số liền trước Số đã cho Số liền sau
8 289 8 290 8 291
42 134 42 135 42 136
79 999 80 000 80 001

Giải Luyện tập Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 7, 8  – Tập 1

Bài 1

>>, <, =?

a) 9 897 … 10 000

68 534 … 68 499

34 000 … 33 979

b) 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30

70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9

Lời giải:

a) 9 897 < 10 000

(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)

68 534 > 68 499

(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)

34 000 > 33 979

(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)

b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30

(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)

70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9

(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)

Bài 2

Chọn câu trả lời đúng.

a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:

A. 20 107

B. 19 482

C. 15 999

D. 18 700

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?

A. 57 680

B. 48 954

C. 84 273

D. 39 825

c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

A. 12 900

B. 13 000

Khám Phá Thêm:   Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 tích hợp STEM

C. 12 000

D. 12 960

Lời giải:

a) Đáp án đúng là: C

b) Đáp án đúng là: D

c) Đáp án đúng là: B

Bài 3

Số?

Bài 3

Lời giải:

Ta điền như sau:

6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7

35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2

50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8

96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1

Bài 4

Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:

Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin

Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin

Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin

Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin

a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?

b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.

Lời giải:

a) Ngày Thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất (37 243 liều). Ngày Thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất (29 419 liều)

b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư

Bài 5

Đố em!

Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:

Bài 5

Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất

Lời giải:

Em tiến hành chuyển que tính để tạo thành số: 20 568

Bài 5

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức trang 6, 7, 8 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Bài Viết Liên Quan

Phim hài Hàn Quốc – Nhân Duyên Tiền Đình
Phim hài Hàn Quốc – Nhân Duyên Tiền Đình
Văn mẫu lớp 7: Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về bài thơ Lời của cây 5 đoạn văn mẫu lớp 7 hay nhất
Văn mẫu lớp 7: Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về bài thơ Lời của cây 5 đoạn văn mẫu lớp 7 hay nhất
Tập làm văn lớp 4: Kể lại câu chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (8 mẫu) Kể chuyện lớp 4
Tập làm văn lớp 4: Kể lại câu chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (8 mẫu) Kể chuyện lớp 4
Bài viết trước: « Samsung lộ diện Galaxy Z Flip 4: Thiết kế hoàn thiện hơn với nếp gấp màn hình biến mất
Bài viết tiếp theo: 6 đồ dùng không nên dùng lại của chủ cũ khi thuê hoặc mua lại nhà »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết

Copyright © 2023 · Blogdoanhnghiep.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích