Bạn đang xem bài viết Cách đọc tên dòng hãng máy lạnh Nagakawa tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Mỗi sản phẩm máy lạnh Nagakawa đều có tên model đính kèm theo tem nhãn, liệu bạn có tò mò ý nghĩa của các ký hiệu này trên máy lạnh hay không? Blogdoanhnghiep.edu.vn sẽ cũng bạn giải mã các thông tin được cung cấp thông qua tên dòng hãng này nhé.
Blogdoanhnghiep.edu.vn xin được lấy sản phẩm Máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H10 để làm ví dụ cho bạn đọc.
Ký hiệu thương hiệu
Ký tự N đầu tiên trên tên dòng hãng của máy thể hiện thương hiệu Nagakawa của sản phẩm.
Ký hiệu cấu hình máy
Với các máy lạnh có ký hiệu I trên tên model sản phẩm thì nó thuộc dòng máy Inverter. Các máy lạnh Nagakawa không có ký tự này trong tên model là dòng máy thông thường.
Ký hiệu chủng loại
Ký tự S trong dòng tên hãng máy lạnh Nagakawa thể hiện đây là loại máy lạnh treo tường. Một số ký hiệu thể hiện chủng loại máy khác như:
– T: Kiểu âm trần cassette.
– P: Kiểu tủ đứng.
– V: Kiểu áp trần và đặt sàn.
– B: Kiểu âm trần nối ống gió.
Ký hiệu chức năng
Ký tự C thể hiện đây là máy lạnh Nagakawa có chức năng làm lạnh đơn thuần. Và khi ký tự C được thay bằng ký tự A thì đây là dòng máy lạnh có cả chức năng làm lạnh và sưởi ấm.
Ký hiệu công suất định danh
09 ở đây là con số chỉ công suất định danh của máy lạnh, với ý nghĩa 09 ~ 09 000 Btu/h, tương đương với 1 HP.
Ký hiệu môi chất lạnh
Sau công suất định danh sẽ là ký tự thể hiện loại môi chất lạnh được sử dụng cho máy lạnh Nagakawa. Ký hiệu R1 là môi chất lạnh R410A và R2 là môi chất lạnh R32. Các máy lạnh không có 2 ký hiệu này sẽ là gas R22.
Ký hiệu tên model
Các ký tự cuối cùng H10 trong chuỗi ký tự tên dòng hãng máy lạnh Nagakawa sẽ là tên model giúp nhà sản xuất, người bán phân biệt sản phẩm dễ dàng hơn .
Như vậy, qua tên gọi của máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H10, ta có thể biết được các thông tin về chiếc máy lạnh này như sau:
Máy lạnh Nagakawa – Loại máy Inverter – Lắp đặt treo tường – Máy làm lạnh 1 chiều (không có chức năng sưởi) – Công suất 1 HP – Môi chất lạnh sử dụng R32 – Model H10.
Từ dòng ký hiệu tối giản, nhà sản xuất cung cấp các thông tin cơ bản và hữu ích để người bán dễ dàng tư vấn cho người mua, cũng như để người sử dụng nắm rõ các thông số này trên sản phẩm mà mình lựa chọn sử dụng.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách đọc tên dòng hãng máy lạnh Nagakawa tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.