Bạn đang xem bài viết Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5 Đấu trường Toán học VioEdu lớp 5 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5 mang tới các đề ôn tập, đề ôn thi cấp Tỉnh, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải, rồi so sánh với kết quả bài làm của mình thuận tiện hơn.
Qua bộ đề ôn thi VioEdu Toán lớp 5, còn giúp thầy cô giao đề ôn tập cho học sinh của mình để các em đạt được kết quả cao trong cuộc thi Đấu trường Toán học VioEdu năm 2023 – 2024 cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn Vioedu lớp 3, lớp 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Blogdoanhnghiep.edu.vn nhé:
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 5 – VÒNG 2 – TRẬN TỰ LUYỆN 1
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số 0,005 đọc là:
Không phẩy không không năm
Không phẩy không năm
Không không phẩy không không năm
Năm không không phẩy không
Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất của phép nhân phân số?
Tính chất trao đổi
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Tính chất thêm bớt
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp
Đọc số: Mười hai phẩy ba mươi tư
Viết số: ……………….
Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
5kg7g = ………………..kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,05 + 18,92 +15,67 =…………………………
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,7 + 20,6 + 18,4 = ……………….
Câu 7: So sánh:
3,105 ……………..3,102
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
(nhập phân số dưới dạng phân số tối giản)
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Đổi: 7 yến 5 kg = …………………… yến
Câu 10: So sánh
12,326 …………….12,321
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là ………………
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
11kg 540g = ………………kg
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Kết quả của phép tính 11,23 + 34,56 là ………………..
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
2 tạ 35 kg= …………… tạ
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
(nhập đáp án dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
16 mm2 = ………………. cm2
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
So sánh: 0,7 ………..0,70
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính là
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết là ……………..
Câu 19: So sánh
2,3 …………………. 3,1
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Số thập phân gồm tám mươi đơn vị, năm phần mười, hai phần trăm và ba phần nghìn được đọc là:
Bẩy mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Sáu mươi lăm phẩy năm trăm hai mươi ba
Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Viết số: ……………….
Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho X – 15,3 = 82,1 + 27, 8
Giá trị của X là:
94,6
57,3
125,2
72,8
Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 15,89
Trả lời: X = …………………
Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 26 kg = 9,26 tấn
Đúng
Sai
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Một mảnh đất có diện tích là 0,9 dam2. Người ta dùng một phần đất để trồng rau, phần còn lại làm lối đi. Diện tích phần lối đi là a (m2). Biết rằng từ 0,9 dịch dấu phẩy sang phải một hàng ta được a. Vậy diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
81
90
8,1
810
Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
X < 1,005
Trả lời: X = …………………
Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?
9 tấn 45 kg = 9,45tấn
Đúng
Sai
Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống:
ĐÁP ÁN
Câu 1: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: Không phẩy không không năm
Câu 2: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
ĐA: Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp
Viết số: 12,34
Câu 4: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
5kg7g = 5,007 kg
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,05 + 18,92 +15,67 = 58,64
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống
24,7 + 20,6 + 18,4 = 63,7
Câu 7: So sánh:
3,105> 3,102
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
ĐA: 12/25
Câu 9: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Đổi: 7 yến 5 kg = 7,5 yến
Câu 10: So sánh
12,326 > 12,321
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết là 1,25
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
11kg 540g = 11,54kg
Câu 13: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
ĐA: 45,79
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
2 tạ 35 kg= 2,35 tạ
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
16 mm2 = 0,16 cm2
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
ĐA: =
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA:
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
ĐA: 3,125
Câu 19: So sánh
ĐA: <
Câu 20: Chọn đáp án đúng
ĐA:
Câu 21: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: Tám mươi phẩy năm trăm hai mươi ba
Câu 22: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống
Viết số: 50,025
Câu 23: Nối các cặp đại lượng có giá trị bằng nhau (Kéo đáp án vào ô trống)
8kg5hg – 8,5 kg
8kg5dag – 8,05 kg
8kg5g – 8,005 kg
Câu 24: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA: 125,2
Câu 25: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
Trả lời: X = 15
Câu 26: Câu sau là đúng hay sai?
ĐA: Sai
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng
ĐA:81
Câu 28: Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho:
Trả lời: X = 1
Câu 29: Câu sau là đúng hay sai?
ĐA: Sai
Câu 30: Bạn hãy kéo các đáp án thích hợp vào chỗ trống
15dm2 8cm2 – 15,08dm2
158cm2 – 1,58dm2
10dm2 58cm2 – 10,58dm2
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề ôn luyện VioEdu khối 5 Đấu trường Toán học VioEdu lớp 5 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.