Bạn đang xem bài viết Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh Bài tập Ngữ pháp môn tiếng Anh tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập may, might trong tiếng Anh tổng hợp đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập trọng tâm có đáp án chi tiết kèm theo một số bài tự luyện.
Bài tập tiếng Anh may, might được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa hiện hành nhằm giúp cho các em học sinh có tài liệu tham khảo để ôn tập, củng cố kiến thức. Đồng thời vận dụng để làm những bài tập có dạng tương tự hoặc nâng cao đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó để nâng cao kỹ năng tiếng Anh các bạn xem thêm: bài tập về câu điều kiện, bài tập về thì hiện tại đơn.
Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might
A. Cách sử dụng của May và Might trong tiếng Anh
Ví dụ tình huống:
– You are looking for Bob. Nobody is sure where he is but you get some suggestions.
Bạn đang tìm Bob. Không ai chắc chắn anh ấy đang ở đâu nhưng bạn có một vài gợi ý.
You: Where’s Bob?
Bob đang ở đâu?
He maybe in his office. (= Có lẽ anh ấy đang ở trong văn phòng của anh ấy.)
He might be having lunch. (= Có lẽ anh ấy đang dùng cơm trưa)
Ask Ann. She might know. (= Hỏi Ann xem. Có lẽ cô ấy biết.)
Chúng ta sử dụng may hay might để nói về điều gì đó có khả năng xảy ra. Bạn có thể sử dụng may hay might đều được.
Ví dụ:
– It may be true. hoặc It might be true. (=perhaps it is true).
Điều đó có thể đúng.
– She might know hoặc she may know.
Có thể cô ấy biết.
Hình thức phủ định của may là may not.
Hình thức phủ định của might là might not hay mightn’t.
Cấu trúc:
I/you/he … |
may might |
(not) |
be (true/in his office …) be (doing/working/having …) know/work/want … |
Phân Biệt/ So Sánh May Và Might
|
May |
Might |
Khả năng diễn ra sự việc |
Khả năng xảy ra sự việc cao (trên 50%) Ví dụ: I may go to the cinema tomorrow. (Mai chắc là tớ sẽ đi xem phim đấy) |
Khả năng xảy ra sự việc rất thấp (dưới 50%) Ví dụ: It might rain tonight.(Chắc tối nay sẽ mưa nhỉ) |
Lời xin phép |
– Có thể dùng để xin phép Ví du: May I open the door?(Tôi mở cửa nhé?) – Dùng để diễn tả sự cấm đoán (một cách lịch sự) Ví dụ: You may not smoke here.(Anh không thể hút thuốc ở đây được đâu) |
Có thể dùng để xin phép nhưng có sắc thái lịch sự, nhún nhường hơn. Ví dụ: I wonder if I might open the door? (Tôi tự hỏi không biết tôi có thể mở cửa một chút được không?) |
Lời chúc tụng |
Nói lời chúc hay nói về hy vọng Ví dụ: May God bless you!(Cầu Chúa phù hộ cho cậu!) |
Không được dùng để chúc tụng |
Thay thế cho although, despite, even if |
Có thể thay thế cho although, despite, even if Ví dụ: Although she is my friend, she doesn’t know me well. => She may/might be my friend, but she doesn’t know me well.(Có thể cô ấy là bạn tôi thật, nhưng cô ấy chẳng hiểu tôi chút nào) |
Không thể thay thế although, despite, even if |
B. Sử dụng may have (done) hay might have (done) cho thì quá khứ
Ví dụ:
1/ A: I wonder why Kay didn’t answer the phone.
Tôi không hiểu tại sao Kay lại không trả lời chuông cửa.
B: She may have been asleep. (=perhaps she was asleep)
Có lẽ cô ấy đang ngủ say.
2/ A: I can’t find my bag anywhere.
Tôi không thể tìm thấy cái túi ở đâu cả.
B: You might have left it in the shop. (= perhaps you left it in the shop)
Có thể bạn đã quên nó ở cửa hàng rồi.
3/ A: I was surprised that Sarah wasn’t at the meeting.
Tôi ngạc nhiên vì Sarah đã không đến dự buổi họp.
B: She might not have known about it. (perhaps she didn’t know)
Có lẽ cô ấy không biết về cuộc họp.
4/ A: I wonder why Colin was in such a bad mood yesterday.
Tôi tự hỏi tại sao hôm qua Colin lại có tâm trạng buồn như vậy.
B: He may not have been feeling well. (=perhaps he wasn’t feeling well)
Có lẽ anh ấy đã không cảm thấy khỏe.
C. Bài tập thực hành
Bài 1: Write these sentences in a difirent way using might.
1. Perhaps Helen is in her office. | She might be in her office |
2. Perhaps Helen is busy. | ……………………. |
3. Perhaps she is working. | ……………………. |
4. Perhaps she wants to be alone. | ……………………. |
5. Perhaps she was ill yesterday. | ……………………. |
6. Perhaps she went home early. | ……………………. |
7. Perhaps she had to go home early. | ……………………. |
8. Perhaps she was working yesterday. | ……………………. |
In sentences 9-11 use might not: | |
9. Perhaps she doesn’t want to see me. | ……………………. |
10. Perhaps she isn’t working today. | ……………………. |
11. Perhaps she wasn’t feeling well yesterday. | ……………………. |
Bài 2: Complete each sentences with a verb in the correct form
1. “Where is Sam?” “I’m not sure. He might be having lunck.”
2. “Who is that man with Emily?” “I’m not sure. It might …. her brother.”
3. A: Who was the man we saw with Anna yesterday?
B: I’m not sure. It may …. her brother.
4. A: What are those people doing by the side of the road?
B: I don’t know. They might …. for a bus.
5. Do you have a stamp? No but ask Simon. He may …. one.
Bài 3. Read the situation and make sentences from the words in brackets. Use might.
1. I can’t find Jeff anywhere. I wonder where he is.
a. (he/go/shopping) He might have gone shopping.
b. (he/play/tennis) He might be playing tennis.
2. I’m looking for Sarah. Do you know where she is?
a. (she/watch/TV/in her room) …………………….
b .(she/go/out) …………………….
3. I can’t find my umbrella. Have you seen it?
a .(it/be/in the car) …………………….
b. (you/leave/in the restaurant last night) ………………
4. Why didn’t Dave answer the doorbell? I’m sure he was at home at
the time.
a. (he/go/to bed early) …………………….
b. (he/not/hear/the doorbell) …………………….
c. (he/be/in the shower) ……………………
Bài 4: Complete the sentences using might not have or couldn’t have
1. A: Do you think Sarah got the message we sent her?
B: No, she would have contacted us. She couldn’t have got it.
2. A: I was surprised Kate wasn’t at the meeting. Perhaps she didn’t
know about it.
B: That’s possible. She might not have know about it.
3. A: I wonder why they never replied to our letter. Do you think they
received it?
B: Maybe not. They …………………….
4. A: I wonder how the fire started. Was it an accident?
B: No the police say it …………………….
5. A: Mike says he needs to see you. He tried to find you yesterday.
B: Well, he……………..very hard. I was in my office all day.
6 . A: The man you spoke to – are you sure he was American?
B: No, I’m not sure. He…………………….
Bài 5: Write sentences with might
1. Where are you going for your holidays? ( to Ireland)
I haven’t decided yet. I might go to Ireland.
2. What sort of car are you going to buy? (a Mercedes)
I’m not sure yet. I ……………….
3. What are you doing this weekend ? (go to London)
I haven’t decided yet. ………………
4. Where is Tom coming to see us? (on Saturday)
He hasn’t said yet. ……………………
5. Where are you going to hang this picture? (in the dinning room)
I haven’t made up my mind yet. ……………………
6. What’s Julia going to do when she leaves school? (go to university)
She’s still thinking about it. ………………….
Bài 6: Complete the sentences using might + the following:
bite break need rain slip wake |
1. Take an um
brella with you when you go out. It might rain later.
2. Don’t make too much noise. You …. the baby.
3. Be careful of that dog. It …. you
4. I don’t think we should throw that letter away. We …. it later.
5. Be careful. The footpath is very icy. You ………
6. Don’t let the children play in this room. They …. something.
Bài 7: Complete the sentences using might be able to or might have to + suitable verb
1. I can’t help you, but why don’t you ask Jane? She might be able to help you
2. I can’t meet you this evening, but I …. you tomorrow.
3. I’m not working on Saturdaybut I …. on Sunday.
4. I can come to the meeting, but I …. before the end
D. Đáp án
Bài 1
2. She might be busy
3. She might be working
4. She might want to be alone
5. She might have been ill yesterday
6. She might have gone home early
7. She might have had to go home early
8. She might have been working yesterday
9. She might not want to see me
10 She might not be working today
11 She might not have been feeling well yesterday
Bài 2
2. be
3. have been
4. be waiting
5. have
Bài 3
2. a She might be watching TV in her room
b. She might have gone out
3. a It might be in the car
b. You might have left it in the restaurant last night
4. a He might have gone to bed early
b. He might no have heard the doorbell
c. He might have been in the shower
Bài 4
3. might not have received it
4. couldn’t have been an accident
5. couldn’t have tried
6. might not have been American
Bài 5
2. I might buy a Mercedes
3. I might go to London
4. He might come on Saturday
5. I might hang it in the dining room
6. She might go to university
Bài 6
2. might wake
3. might bite
4. might need
5. might slip
6. might break
Bài 7
2. might be able to meet
3. might have to work
4. might have to go
E. Một số bài tập tự luyện
Câu 1 Write sentences with might not
1. I’m not sure that Liz will come to the party
Liz might not come to the party.
2. I’m not sure that I’ll go out this evening.
I …………………………
3. I’m not sure that we’ll get tickets for the concert.
We …………………………
4. I’m not sure that Sue will be able to come out with us this evening.
…………………………..
Câu 2: Read the situations and make sentences with might as well
1. You and a friend have just missed the bus. The buses run every hour.
YOU say: We’ll have to wait an hour for the next bus. We might as well walk.
2. You have a free ticket for a concert. You’re not very keen on the concert, but you decide to go
YOU say: I …. to the concert. It’s pity to waste a free ticket.
3. You’ve just painted your kitchen. You still have a lot of paint, so why not paint the bathroom too?
YOU say: We ……. . There’s plenty of paint left.
4. You and a friend are at home.You’re bored. There’s a film on TV starting in a few minutes
YOU say: …… . There’s nothing else to do.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập động từ khuyết thiếu May và Might trong tiếng Anh Bài tập Ngữ pháp môn tiếng Anh tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.