Bạn đang xem bài viết Bài tập câu điều kiện loại 1 Các bài tập về câu điều kiện loại 1 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra. Đây là loại câu điều kiện được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như viết văn.
Trong bài viết dưới đây Blogdoanhnghiep.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Bài tập câu điều kiện loại 1 để các bạn cùng tham khảo. Qua đó giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập về câu điều kiện loại 1. Chúc các bạn học tốt.
A. Cấu trúc câu điều kiện loại 1
a. dạng khẳng định
If + S1+ Vs,es+ O, S2 + will/can.. + V-inf + O
Ex: If you eat all that food, you will be ill
b.dạng phủ định
If + S1+ don’t/ doesn’t+V-infi+ O, S2+ will/can.. + not + V-inf + O
Ex: If you don’t know her address, I can tell you.
c.dạng câu hỏi
If + S1+ Vs,es+ O, (wh) + will/can.. +S2+ V-infi + O?
Ex: If you have a long holiday, where will you go?
d.dạng mệnh lệnh thức
If + S1+ Vs,es+ O, V+ O.
Ex: If you meet your parents, send them my regards.
Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ
1. If she ………………..(work) hard, she …………………(pass) the exam.
2. If I ………………(come) soon, I ………………..(phone) you.
3. She ……………….(feel) sad if you ………………..(not, give) her a gift.
4. If Peter ………………….(go) to work late again, he ……………..(be) sacked.
5. No one …………………….(know) the truth if you …………….(not, reveal)
6. If the boy ………………..(eat) that apple, he ………………..(be) ill.
7. If you …………………(not, hurry), you …………………(miss) the bus.
8. Tell him about this story if you …………………….(see) him.
9. If you ……………………..(have) a day off where you…………..(go)?
10. If he ………………(cook) the meal himself, help him.
11. If few people …………………(come) to the meeting, please postpone to the other day.
12. If it …………………..(not, be) warm this afternoon, we ……………….(put off) the game.
13. Your father ……………(pick) you up if you ………………(come) back late?
14. What you ………………(speak) if you ………………..(meet) a foreigner?
15. Unless he ……………..(answer) all my questions, I ……………….(not, help) him.
B. Bài tập viết lại câu điều kiện loại 1
a. V+O +and + S+ will/ can + V + O
=> If + you + V + O, S + will/ can + V + O
Ex: Pay attention to the lesson and you will understand it.
If you pay attention to the lesson , you will understand it
b. V+O +or/ otherwise + S+ will/ can + V + O
=> If + you + don’t + V + O, S + will/ can + V + O
Ex: Stay away from me or I will shout.
If you don’t stay away from me, I will shout.
c. Unless +S1 + Vs,es + O, S2 + will/can/may + V + O
=>If + S1 + don’t/ doesn’t + Vinf + O, S2 + will/can/may + V + O
Ex” Unless she waters these flowers everyday, they will die.
If she doesn’t water these flowers everyday, they will die
Ex: Rewrite these sentences by using conditional sentence Type I
1. Turn off all the lights and you will not pay more money.
If …………………………………………………………………………………………….
2. Unless she wears warm clothes, she will have a cold.
If …………………………………………………………………………………………….
3. Be careful or you may have an accident.
If …………………………………………………………………………………………….
4. phone your parents or you have a trouble.
If …………………………………………………………………………………………….
5. Unless she whispers, everyone knows what she is saying.
If …………………………………………………………………………………………….
6. Stay here and you will feel save.
If …………………………………………………………………………………………….
7. Pay electricity bill today or your electricity will be cut off.
If …………………………………………………………………………………………….
8. Stop smoking otherwise your cough may be worse.
If …………………………………………………………………………………………….
9. Unless we use less fossil fuel, they will be run out soon.
If …………………………………………………………………………………………….
10. Unless it stops raining today, we may be faced with a serious flood.
If …………………………………………………………………………………………….
11.Do morning exercises regularly, your body will be fitter.
If …………………………………………………………………………………………….
12. Unless we renewable energy, we will have nothing for the future generation.
If …………………………………………………………………………………………….
13. The climate will change unless we reduce the use of non-renewable energy.
If …………………………………………………………………………………………….
14. Lock all the doors and noone can break into your house.
If …………………………………………………………………………………………….
15. Unless we continue hunting polar bears, they will become extinct in near future.
If …………………………………………………………………………………………….
C. Bài tập đảo ngữ câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: If + S1 + Vs,es + O, S2 + will/ can + V + O
=> Should + S1 + V-infi + O, S2 + will/ can + V + O
Ex: If I see him, I will give him a lift.
=> Should I see him, I will give him a lift.
Dạng phủ định: If + S1 + don’t/ doesn’t +V-inf + O, S2 + will/ can + V + O
=> Should +S1 +not + V-infi + O, S2 + will/ can + V + O
Ex: If you don’t know the meaning of this word, you can look it up in the dictionary
=> Should you not know the meaning of this word, you can look it up in the dictionary
Ex: Chuyển các câu sau sang đảo ngữ:
1. If it is warm tomorrow, we will have a picnic
Should …………………………………………………………………………………..
2. If your cold becomes worse, you must see the doctor
Should …………………………………………………………………………………..
3. Take part in the English club and your speaking skill will be improved
Should …………………………………………………………………………………..
4. Keep your feet dry or you will have a cold.
Should …………………………………………………………………………………..
5. If you want to go out tonight, make up your room.
Should …………………………………………………………………………………..
6. I’ll be very angry if he makes more mistakes.
Should …………………………………………………………………………………..
7. If you leave your house unlocked, It will be broken into
Should …………………………………………………………………………………..
8. If she forget her book, she can share with me.
Should …………………………………………………………………………………..
9. Turn down the radio or you will wake the baby up
Should …………………………………………………………………………………..
10. If you are asked to sing an english song, what will you do?
Should …………………………………………………………………………………..
11. will you phone the police first if someone breaks into your house?
Should …………………………………………………………………………………..
12. If he asks to bring hot water, tell him to wait for five munites.
Should …………………………………………………………………………………..
D. Bài tập tổng hợp câu điều kiện loại 1
Câu 1: Chia động từ trong ngoặc
1) If I (study) …………………………, I (pass) …………………….. the exams.
2) If the sun (shine) …………………………, we (walk) ………………………… to the town.
3) If he (have) ………………………… a temperature, he (see) ………………………… the doctor.
4) If my friends (come) …………………………, I (be) ………………………… very happy.
5) If she (earn) ………………………… a lot of money, she (fly) ………………………… to New York.
6) If we (travel) ………………………… to London, we (visit) ………………………… the museums.
7) If you (wear) ……………… sandals in the mountains, you (slip) ………………… on the rocks.
8) If Rita (forget) …………… her homework, the teacher (give) ………………… her a low mark.
9) If they (go) ………………………… to the disco, they (listen) ………………………… to loud music.
10) If you (wait) ………………………… a minute, I (ask) ………………………… my parents.
Câu 2: Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu.
1.Vegetarians don’t eat meat.
If you’re a vegetarian, ……………………………………………………………………….
2. People who live in a cold country don’t like hot weather.
If you live ………………………………………………………………………………………….
3. Teachers have to work very hard.
If you’re a teacher, …………………………………………………………………………….
4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
If you ………………………………………………………………………………………………..
5. Mechanics understand engines.
If you’re a …………………………………………………………………………………………
6. People who read newspapers know what’s happening in the world.
If you ………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won’t”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.
Example: If it rains (it/rain), we won’t go (we/not/go) fishing.
1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.
2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.
3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.
4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.
5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.
6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.
7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.
8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.
9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.
10. __________(I/go) to the doctor’s if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.
11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.
Câu 4: Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng “will/won’t” của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.
A: We must be at the theatre at 7 o’clock.
—–> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o’clock, we won’t be (we/not/be) late.
1. A: I’d like a magazine.
B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.
2. A: Has Jack phoned yet?
B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.
3. A: Is Mary there, please?
B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.
4. A: Is Tom going to pass his exam?
B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.
5. A: Could I have some information about this year’s concerts, please?
B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post
Câu 5: Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).
1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.
2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).
3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.
4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.
5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.
6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.
7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.
8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).
9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.
10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.
Câu 6: Điền dạng đúng của động từ
1. If she ………………..(work) hard, she …………………(pass) the exam.
2. If I ………………(come) soon, I ………………..(phone) you.
3. She ……………….(feel) sad if you ………………..(not, give) her a gift.
4. If Peter ………………….(go) to work late again, he ……………..(be) sacked.
5. No one …………………….(know) the truth if you …………….(not, reveal)
6. If the boy ………………..(eat) that apple, he ………………..(be) ill.
7. If you …………………(not, hurry), you …………………(miss) the bus.
8. Tell him about this story if you …………………….(see) him.
9. If you ……………………..(have) a day off where you…………..(go)?
10. If he ………………(cook) the meal himself, help him.
11. If few people …………………(come) to the meeting, please postpone to the other day.
12. If it …………………..(not, be) warm this afternoon, we ……………….(put off) the game.
13. Your father ……………(pick) you up if you ………………(come) back late?
14. What you ………………(speak) if you ………………..(meet) a foreigner?
15. Unless he ……………..(answer) all my questions, I ……………….(not, help) him.
……………….
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập câu điều kiện loại 1 Các bài tập về câu điều kiện loại 1 tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.