Bạn đang xem bài viết Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Cụm động từ là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh, giao tiếp lẫn thi cử. Hiểu rõ được điều đó sau đây Blogdoanhnghiep.edu.vn xin giới thiệu Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10.
Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho các bạn muốn nâng cao năng lực tiếng Anh mà còn dành cho các bạn lớp 10 đang ôn tập để đạt điểm cao nhất trong mỗi kì thi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10
A. LÝ THUYẾT
I. Inseparable phrasal verbs. (1)
Phrasal verbs |
Meaning |
Phrasal verbs |
Meaning |
Agree (disagree) With – belong to – care about – consist of – depend on – differ from – dream about (of) – laugh at – leave for |
Đồng ý (không đồng ý) với ai Thuộc về Quan tâm đến Bao gồm Phụ thuộc vào Khác với Mơ về Chế dễu Rời khồi … để đến.. |
– look at – look for – sit down – talk about – talk to ‘ – think about (of) – wait for – listen to – live with |
Nhìn vào Tìm kiếm Ngồi xuống Nói về Nói với ai Nghĩ về (ai/ cái gì Đợi chờ Lắng nghe (nhạc) Sống bằng (nhờ vào) |
II. Một số phrasal verbs có thể có một danh từ hoặc đại từ nằm giữa động từ và giới từ
Example: He asked me for money?
Phrasal verbs |
Example |
Meaning |
– ask (someone) about – ask (someone) for – help (someone ) with – borrow something from someone – lend something to someone. – remind someone about – remind someone of |
Mrs. Smith asked the children about their day. Dick asked Sue for a second cups of coffee. Dick helped Sue with the dishes. Sue borrows some milk from her neighbour. The neighbor lent some milk to Susie. Billy reminds his mother aboutthe football game. You reminded me of your grandfather. |
– hỏi về – hỏi xin – giúp ai – mượn Cho ai mượn … nhắc nhở ai về – nhắc ai nhớ lại |
III. Inseparable phrasal verbs. (2)
Phrasal verbs |
Meaning |
– come back – drop (stop) by – get along with – get together with – get up – go over – grow up – live on – look after – look like – move out of# move into – run into – stay up – take care of |
Return: quay lại, trở lại Visit: viếng thăm Be friendly with; than thiện với Hợp mặt Thức dậy Review, correct: ôn lại, chữa lỗi Become adult; trưởng thành Exist; sống nhờ vào Supervise, watch: chăm nôm Trông giống với… Dọn đi # dọn vào Gặp (tình cờ) Thức khuya Chăm sóc |
………………..
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. Choose the best answer to complete these following sentences.
1.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
2. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
3.Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get _______ his boss.
A. up to
B. on for
C. on well with
D. in with
4.Why do they ______ talking about money all the time?
A. keep on
B. give up
C. take after
D. stop by
5.My father gave up smoking two years ago.
A. liked
B. continued
C. stopped
D. enjoyed
6.The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.
A. turn out
B. carry out
C. carry on
D. keep on
7.Look out! There’s a car coming!
A. The car is behind you, so you should run.
B. Don’t go away because the car is coming.
C. Hurry up or you will be late for the car.
D. You should be careful because the car is coming.
8.I was born in Scotland but I ________ in Northern Ireland.
A. grew up
B. raised
C. brought up
D. rose
9.How do you start the computer?
A. How does the computer turn on?
B. How do you turn on the computer?
C. How do you turn the computer on?
D. Both B and C are correct
10.Nam never turns up on time for a meeting.
A. calls
B. arrives
C. reports
D. prepares
11.Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after
B. take place
C. take away
D. take on
12.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble
B. test
C. arrive
D. buy
13.Nga takes……….her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A. in
B. up
C. after
D. down
14.It took him a long time to ………. the death of his wife.
A. take away
B. get over
C. take off
D. get through
15.Did Mr. Tan………. the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away
B. take over
C. take up
D. take off
II. Choose the best answer to complete these following sentences.
1. She _______ her father; everyone says how alike they are!
A. takes after
B. takes off
C. falls out
D. lets off
2. There was a power cut and all the lights _______.
A. went up
B. put up
C. went out
D. went ahead
3.John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in
B. take over
C. take place
D. take care of
4. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
5. Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
6. Please ________ the light, it’s getting dark here.
A. turn on
B. turn off
C. turn over
D. turn into
7. The nurse has to _________ at the midnight.
A. take care
B. take on
C. take over
D. take off
8. Shall we go somewhere _______ a drink?
A. for
B. from
C. to
D. of
9. Everyone can _______ in this school activity.
A. take off
B. take on
C. take part
D. take
10.Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on
B. turn off
C. go on
D. look after
11.Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for
B. look up
C. look after
D. look at
12.The nurse has to _________ at the midnight. {take (sth) over: take control of or responsibility for}
A. take care
B. take on
C. take over
C. take off
13.There is an inflation. The prices __________.
A. are going on
B. are going down
C. are going over
D. are going up
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập cụm động từ môn tiếng Anh lớp 10 Tài liệu ôn tập lớp 10 môn tiếng Anh tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.