Bạn đang xem bài viết Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Hệ số đơn vị vật nuôi là hằng số áp dụng để quy đổi trực tiếp số lượng vật nuôi sang đơn vị vật nuôi.
Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi mới nhất hiện nay được thực hiện theo phụ lục V Nghị định 46/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi. Vậy sau đây là bảng hệ số vật nuôi và cách chuyển đổi, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Blogdoanhnghiep.edu.vn nhé.
Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi
1. Hệ số đơn vị vật nuôi
STT | Loại vật nuôi | Khối lượng hơi trung bình (kg) | Hệ số đơn vị vật nuôi |
I | Lợn | ||
1 | Lợn dưới 28 ngày tuổi | 8 | 0,016 |
2 | Lợn thịt: | ||
2.1 | Lợn nội | 80 | 0,16 |
2.2 | Lợn ngoại | 100 | 0,2 |
3 | Lợn nái: | ||
3.1 | Lợn nội | 200 | 0,4 |
3.2 | Lợn ngoại | 250 | 0,5 |
4 | Lợn đực: | 300 | 0,6 |
II | Gia cầm | ||
1 | Gà: | ||
1.1 | Gà nội | 1,5 | 0,003 |
1.2 | Gà công nghiệp: | ||
1.2.1 | Gà hướng thịt | 2,5 | 0,005 |
1.2.2 | Gà hướng trứng | 1,8 | 0,0036 |
2 | Vịt: | ||
2.1 | Vịt hướng thịt: | ||
2.1.1 | Vịt nội | 1,8 | 0,0036 |
2.1.2 | Vịt ngoại | 2,5 | 0,005 |
2.2 | Vịt hướng trứng: | 1,5 | 0,003 |
3 | Ngan | 2,8 | 0,0056 |
4 | Ngỗng | 4 | 0,008 |
5 | Chim cút | 0,15 | 0,0003 |
6 | Bồ câu | 0,6 | 0,0012 |
7 | Đà điểu | 80 | 0,16 |
III | Bò | ||
1 | Bê dưới 6 tháng tuổi | 100 | 0,2 |
2 | Bò thịt: | ||
2.1 | Bò nội | 170 | 0,34 |
2.2 | Bò ngoại, bò lai | 350 | 0,7 |
3 | Bò sữa | 500 | 1 |
IV | Trâu | ||
1 | Nghé dưới 6 tháng tuổi | 120 | 0,24 |
2 | Trâu | 350 | 0,7 |
V | Gia súc khác | ||
1 | Ngựa | 200 | 0,4 |
2 | Dê | 25 | 0,05 |
3 | Cừu | 30 | 0,06 |
4 | Thỏ | 2,5 | 0,005 |
VI | Động vật khác | ||
1 | Hươu sao | 50 | 0,1 |
2 | Chó nuôi để kinh doanh | ||
2.1 | Chó có khối lượng đến 5 kg | 2,75 | 0,0055 |
2.2 | Chó có khối lượng từ 5 kg đến dưới 20 kg | 12,5 | 0,025 |
2.3 | Chó có khối lượng từ 20 kg đến dưới 50 kg | 35 | 0,07 |
3 | Chó có khối lượng từ 50 kg trở lên | 60 | 0,12 |
4 | Vịt trời | 1,5 | 0,003 |
5 | Dông | 0,36 | 0,00072 |
6 | Rồng đất | 0,5 | 0,001 |
2. Công thức tính đơn vị vật nuôi
a) Hệ số đơn vị vật nuôi = Khối lượng hơi trung bình của vật nuôi/500.
b) Công thức tính đơn vị vật nuôi thông qua hệ số đơn vị vật nuôi:
ĐVN = HSVN x Số con
Trong đó:
– ĐVN: Đơn vị vật nuôi;
– HSVN: Hệ số đơn vị vật nuôi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Hệ số đơn vị vật nuôi và công thức chuyển đổi tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.