Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra Địa 9 học kì 2 (Có ma trận, đáp án) tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 Địa lí 9 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa cuối kì 2 lớp 9 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Toán 9,đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
* Khoang tròn chữ cái đầu ý em cho là đúng:
Câu 1: Vùng nào có diện tích nhỏ nhất trong các vùng dưới đây: (0,25 điểm)
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất vùng Đông Nam Bộ: (0,25 điểm)
A. Đất đỏ vàng .
C. Đất phù sa.
B. Đất bazan.
D. Đất xám trên phù sa cổ.
Câu 3: Năm 2003 tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng nào lớn nhất: (0,25 điểm)
A. Đồng bằng Sông Hồng
C. Tây Nguyên .
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: (0,25 điểm)
A. Cát Bà.
B. Côn Đảo.
C. Phú Qúi.
D. Phú Quốc.
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ (……………) sao cho đúng : (1 điểm)
Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích là………………….. km2 , dân số…………………….. triệu người ( 2002) Phía bắc giáp……………………………và phía Tây Nam giáp……………………..
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)
A- Đảo | Nối | B- Tỉnh/ Thành phố |
1. Cái Bầu | …………………………. | a. Kiên Giang |
2. Cát Bà | ………………………….. | b. Quảng Ninh |
3. Đông chí | …………………………. | c. Bà Rịa – Vũng Tàu |
4. Hạ chí | ………………………….. | d. Khánh Hoà |
………………………….. | e. Hải Phòng |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Theo em vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển? (2 điểm)
Câu 2: Nêu 1 số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển, đảo ở nước ta ? Sự giảm sút đó sẽ dẫn đến những hậu quả gì ? ( 2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét (3 điểm)
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước
(Đơn vị: Nghìn tấn)
1995 |
2000 |
2002 |
|
ĐB sông Cửu Long |
819,2 |
1169,1 |
1354,5 |
Cả nước |
1584,4 |
2250,5 |
2647,4 |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lí 9
Phần I: Trắc ngiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Ý A (0,25 điểm)
Câu 2: Ý C (0,25 điểm)
Câu 3: Ý D (0,25 điểm)
Câu 4: Ý D (0,25 điểm)
Câu 5: Điền các từ thích hợp vào chỗ (……………) sao cho đúng : (1 điểm- mỗi từ đúng 0,25 điểm)
1. 39 734
2. 16,7
3. Cam-pu-chia
4. Vịnh Thái Lan
Câu 6: Nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp: ( 1 điểm- mỗi ý đúng 0,25 đ)
1- b (0,25 điểm)
2- e (0,25 điểm)
3- a (0,25 điểm)
4- c (0,25 điểm)
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển vì:
– Biển ấm, ngư trường rộng, nguồn hải sản phong phú -> Phát triển đánh bắt hải sản.
( 0,5điểm)
– Gần đường hàng hải quốc tế -> Giao thông vận tải biển. ( 0,5 điểm)
– Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng giàu khí -> Khai thác dầu khí ở thềm lục địa. ( 0,5 điểm)
– Bãi tắm, di tích lịch sử ( Côn Đảo) -> Phát triển du lịch biển, đảo. ( 0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm )
a. Nguyên nhân. ( 1 điểm)
– Khai thác bừa bãi. ( 0,25 điểm)
– Các chất độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển (Ô nhiễm môi trường biển)
( 0,5 điểm)
– Hoạt động giao thông vận tải biển. ( 0,25 điểm)
b. Hậu quả. ( 1 điểm- mỗi ý 0,5 điểm)
– Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển.
– Ảnh hưởng xấu đến chất lượng các khu du lịch biển.
Câu 3: ( 3 điểm)
a. Tính tỉ lệ sản lượng thuỷ sản ở ĐB sông Cửu Long so với cả nước qua các năm ( Cả nước = 100%). ( 0,5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 9
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
TNKQ |
TNTL |
|
Địa lí kinh tế vùng ĐB sông Cửu Long. |
C3 3 |
1 3 |
|||||
Địa lí kinh tế vùng Đông Nam Bộ. |
C3 0,25 |
C1 2 |
|
2 2,25 |
|||
Địa lí tự nhiên vùng Đông Nam Bộ. |
C1,2 0,5 |
2 0,5 |
|||||
Phát triển tổng hợp kinh tế bảo vệ TNMT biển đảo. |
C4,6 1,25 |
C2 2 |
3 3,25 |
||||
Địa lí tự nhiên vùng ĐB sông Cửu Long. |
C5 1 |
1 1 |
|||||
TỔNG |
6 3 |
1 4 |
2 3 |
9 10 |
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Địa lí 9 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra Địa 9 học kì 2 (Có ma trận, đáp án) tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.