Blogdoanhnghiep.edu.vn - Cổng thông tin kiến thức tổng hợp

400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Có đáp án)

Tháng 5 23, 2024 by Blogdoanhnghiep.edu.vn

Bạn đang xem bài viết 400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Có đáp án) tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

400 câu trắc nghiệm tiếng Anh THPT quốc gia 2024, có đáp án kèm theo, giúp các em nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Tiếng Anh để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh bám sát kiến thức trong SGK Tiếng Anh, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo, rồi so sánh đáp án thuận tiện. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Blogdoanhnghiep.edu.vn:

400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024

PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

Các câu trắc nghiệm dạng chọn từ/cụm từ điền vào chỗ trống bao gồm cả phần kỹ năng viết, trắc nghiệm từ vựng, trắc nghiệm ngữ pháp và trắc nghiệm chức năng giao tiếp.

– Bước 1: đọc cả câu để nắm rõ:

  • Nghĩa cần truyền đạt;
  • Thời và cấu trúc câu/loại câu;

– Bước 2: Phân tích chỗ trống cần điền, thí sinh đọc không chỉ câu có chứa chỗ trống cần điền, mà cả câu trước và sau nó để nắm rõ ý và xác định từ cần điền đóng vai trò ngữ pháp là gì, nghĩa là gì, có thể là từ loại nào.

– Bước 3: đọc kỹ cả 4 đáp án đã cho và chọn đáp án đúng: phân tích phân tích đáp án cho sẵn, loại đáp án sai, tìm đáp án đúng.

– Bước 4: kiểm tra lại từ đầu đến cuối, tìm sai sót và sửa nếu có.

Các em lưu ý đây là một số mẹo làm bài thi trắc nghiệm môn tiếng anh khuyến nghị, nhưng không phải là cách tốt nhất cho mỗi thí sinh.

Để có được kỹ năng làm bài tốt và phân bổ thời gian hợp lý, các em có thể vào trang web của Bộ Giáo dục để tải các đề thi từ các năm trước và luyện tập định kỳ.

Khi làm bài, nhớ làm theo thời gian mà bài thi quy định và trong môi trường yên tĩnh, không bị gián đoạn để có thể làm bài liên tục như trong môi trường thi thật. Trong quá trình luyện tập, các em hãy cố gắng tìm ra các kỹ thuật tốt nhất cho bản thân mình.

PHÂN TÍCH VÍ DỤ:

Only if you promise to study hard to tutor you.

A. will I agree
B. agree I
C. I agree
D. I will agree

Trong 4 đáp án thì xác suất cao đáp án A và B là đáp án đúng. Tất nhiên ta sẽ loại B vì cấu trúc đảo ngữ không đúng, phải có trợ động từ mới đúng. Vì vậy đáp án đúng là A.

PHẦN 2: NGỮ PHÁP TỔNG HỢP

1. “How many pages…………… so far?”

a. have you studied
b. did you study
c. do you study
d. had you studied

2. We are too late. The plane …………… off ten minutes ago.

a. has taken
b. took
c. had taken
d. was taken

3. “What a lovely boat!”. – “I ……………half a year building this boat.”

a. spend
b. spent
c. spending
d. have spent

4. How …………since we …………school?

a. are you/ left
b. have you been/ have left
c. were you/ left
d. have you been/ left

5. I think John …………..tomorrow.

a. would come
b. come
c. will come
d. comes

6. After he …………….his driving test he bought a car.

a. had passed
b. pass
c. passed
d. passing

7. When I got to the office, I…………… that I had forgot to lock the door.

a. realized
b. had realized
c. realize
d. have realized

8. When she was 21 she ————– across the United States.

a. drove
b. drive
c. driven
d. was driving

9. He often ———— so nervous before his exams.

a. feels
b. felt
c. was feeling
d. had felt

10. How long have you ————- he was a liar.

a. been knowing
b. knew
c. know
d. known

11. I’m sorry. I don’t understand what —————–.

a. you say
b. you’re saying
c. you will say
d. you would say

12. ————- to the radio when you get up everyday?

a. Do you listen
b. Are you listening
c. Was you listening
d. Did you listen

13. My sweetheart ————— smoking next week.

a. will give up
b. is going to give up
c. gives up
d. gave up

14. There is no red wine? I ————– white, then.

a. am going to have
b. have
c. will have
d. am having

15. When the phone rang she ———— a letter.

a. write
b. will write
c. has written
d. was writing

16. As the sun ———— I decided to go out.

a. shines
b. has shone
c. shine
d. was shining

17. I————- your uncle tomorrow, so I’ll give him your note.

a. have seen
b. shall have seen
c. see
d. am going to see

18. ————– study hard when you were at school?

a. Must you
b. Had you
c. Did you have to
d. Were you

19. She is tired because she ————- all day.

a. is studied
b. has been studying
c. had been studying
d. studied

20. Has your teacher ever ———— angry with you?

a. get
b. getting
c. got
d. gets

21. He ———-.

a. will be here soon
b. will here be soon
c. will be soon here
d. be soon will ere

22. They———— to the theatre twice so far this month.

a. are going
b. go
c. went
d. have been

23. My daughter ————- university last June.

a. left
b. has left
c. leaves
d. was leaving

24. He hates his boss so he ————- his job

a. leaves
b. has left
c. is leaving
d. left

25. While the waiter was picking up the broken plates, he ———- his finger.

a. cut
b. was cutting
c. had cut
d. cuts

26. Pam was always afraid———— cooking.

a. of
b. to
c. for
d. at

27. When Joe was at school, he was very good—– —- running.

a. to
b. for
c. in
d. at

28. We’ve been thinking ——- moving house.

a. in
b. of
c. to
d. on

29. On his third try, he succeeded———— passing his driving test.

a. in
b. on
c. at
d. to

30. I’m fed up ——– working, I need a holiday.

a. to
b. in
c. with
d. for

31. I’m frightened———– spiders, they terrify me.

a. in
b. to
c. of
d. for

32. They went ———– holiday yesterday.

a. in
b. on
c. at
d. during

33. She’s always talking ——— the phone.

a. in
b. on
c. at
d. over

34. John went red after sitting———– the sun all day.

a. in
b. at
c. on
d. by

35. He didn’t want cash, so I paid the bill———– credit card.

a. by
b. with
c. in
d. on

36. Jim doesn’t enjoy————– sport.

a. to do
b. doing
c. do
d. to doing

37. We are trying ———– money to buy a house.

a. to save
b. saving
c. save
d. saves

38. Would you like something———–?

a. drink
b. drinking
c. to drink
d. drinks

39. Our teacher doesn’t let us ————– gum in class.

a. chew
b. chewing
c. to chew
d. chews

40. It’s hard ———— my father as a child.

a. imagine
b. imagining
c. imagines
d. to imagine

41. My dad made me ————- my homework everyday.

a. to do
b. doing
c. do
d. to doing

42. I wouldn’t like ——– a marathon.

a. run
b. to run
c. running
d. ran

43. It’s impossible ———– Chinese in a year.

a. learning
b. learn
c. to learn
d. learnt

44. I’m not used to ———- as early as this.

a. get up
b. getting up
c. to get up
d. gets up

45. We managed ———- home before the rain started.

a. to get
b. get
c. getting
d. got

46. £ 300 for shoes! That’s ————-!

a. such expensive
b. so rich
c. so expensive
d. so a high price

47. When my children were little we ——– hours playing in the garden.

a. used to spending
b. used to spend
c. are used to spending
d. are used to spend

48. I really need ——– new jacket.

a. a
b. any
c. some
d. a few

49. You ——— eat and drink in class.

a. must
b. mustn’t
c. have to
d. don’t have to

50. I know several engineers from ———.

a. England
b. the England
c. an England
d. English

51. Nobody likes ———- bad news.

a. to be tell
b. to be told
c. be told
d. tell

52. That lady is ——– one in this club.

a. prettier
b. most pretty
c. more pretty
d. the prettiest

53. I’m thirsty. May I have something ——– to drink?

a. cold
b. coldness
c. coldest
d. coldly

54. Most people ——— advice but so few take it.

a. keep
b. make
c. do
d. give

55. I turned round and ———- Paula.

a. see
b. saw
c. was seeing
d. seen

56. Why are you working so hard these days? Because I————- a car, so I’m saving as much as I can.

a. am going to buy
b. will buy
c. buy
d. was going to

57. I ————– Mary. Is she here?

a. look for
b. was looking for
c. looked
d. am looking for

58. This guide book ————– full of useful information.

a. will be
b. are
c. is
d. was

59. I’m hot because I ————- for hours.

a. have run
b. have been running
c. ran
d. am running

60. . …….. he and his wife ……. in their house for a long time?

a. Have/live
b. Has/lived
c. Have/lived
d. Did/live

…

>> Tải file Word hoặc PDF để tham khảo nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết 400 câu trắc nghiệm tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ôn thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Có đáp án) tại Blogdoanhnghiep.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Bài Viết Liên Quan

Tổng hợp các lỗi Youtube phổ biến nhất (Error Youtube 500, 501, 502, 503…)
Lời chúc Ngày Truyền thống Bộ đội Biên phòng
Văn khấn rước ông Táo về mùng 7 Tết 2025
Previous Post: « Báo cáo sơ kết Hội khuyến học 6 tháng đầu năm 2024 (3 Mẫu) Báo cáo công tác khuyến học
Next Post: Sinh học 12 Bài 15: Các bằng chứng tiến hoá Giải Sinh 12 Chân trời sáng tạo trang 100, 101, 102, 103 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết

Copyright © 2025 · Blogdoanhnghiep.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích